Đường dây nóng 0918.00.74.75 - 0908.411.797
Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số Contec CMS8000

Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số Contec CMS8000

MÁY KIỂM TRA SỨC KHỎE BỆNH NHÂN (Tên thường gọi: Máy monitor theo dõi bệnh nhân)- Model: CMS8000 là máy theo dõi sinh hiệu đa chức năng, giúp giám sát liên tục các thông số quan trọng như: điện tim (ECG), SpO₂, huyết áp (NIBP), nhịp thở, nhiệt độ và nhịp tim.
  • Thiết bị có màn hình màu 12.1 inch, hiển thị dạng sóng và số rõ ràng, tích hợp báo động âm thanh – hình ảnh, lưu trữ dữ liệu và kết nối được với máy in hoặc trung tâm theo dõi.
  • Phù hợp sử dụng trong các khoa: cấp cứu, hồi sức tích cực (ICU), phòng mổ, hậu phẫu và nội trú.
Call
Số lượng :
Chi tiết sản phẩm

Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số Contec CMS8000

Bệnh nhân trong các cơ sở y tế luôn cần được giám sát liên tục để đảm bảo an toàn và phát hiện kịp thời những biến đổi sức khỏe. Khi bạn là người chăm sóc hoặc quản lý bệnh nhân, việc sử dụng một thiết bị y tế tiên tiến như monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số Contec CMS8000 sẽ giúp bạn thực hiện nhiệm vụ này hiệu quả hơn.

Monitor theo dõi 5 thông số Contec CMS8000 là một thiết bị chuyên dụng giúp bạn theo dõi đồng thời các chỉ số sinh tồn quan trọng của bệnh nhân, bao gồm nhịp tim, huyết áp, nồng độ oxy trong máu (SpO2), nhiệt độ cơ thể và nhịp thở. Việc cập nhật liên tục các thông số này sẽ giúp bạn nắm bắt chính xác tình trạng sức khỏe của bệnh nhân, từ đó có những can thiệp y tế phù hợp và kịp thời.

Một ưu điểm nổi bật của CMS8000 là thiết kế thân thiện, dễ sử dụng giúp bạn nhanh chóng thao tác và thiết lập thông số theo từng bệnh nhân. Màn hình màu sắc rõ nét với kích thước vừa phải cho phép bạn quan sát các chỉ số trên cùng một màn hình mà không cần chuyển đổi nhiều lần, giúp tiết kiệm thời gian khi theo dõi cùng lúc nhiều bệnh nhân.

Với công nghệ cảm biến hiện đại và độ chính xác cao, monitor Contec CMS8000 cho phép bạn yên tâm về tính tin cậy của dữ liệu thu thập. Hệ thống cảnh báo tự động cũng là một tính năng không thể thiếu, giúp bạn nhận biết ngay lập tức khi có chỉ số vượt ngưỡng an toàn, đảm bảo bệnh nhân luôn trong tầm kiểm soát của bạn.

Bên cạnh đó, thiết bị còn tích hợp chức năng lưu trữ dữ liệu, cho phép bạn theo dõi tiến triển của bệnh nhân qua từng ca khám hoặc điều trị. Điều này không chỉ hỗ trợ bạn trong việc đưa ra quyết định lâm sàng mà còn giúp bác sĩ tham khảo lại thông tin một cách dễ dàng hơn.

Khi bạn lựa chọn monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số Contec CMS8000, bạn không chỉ sở hữu một công cụ hiệu quả mà còn góp phần nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe bệnh nhân một cách toàn diện. Thiết bị phù hợp cho nhiều môi trường khác nhau như phòng khám, bệnh viện hay chăm sóc tại nhà, đáp ứng nhu cầu đa dạng của bạn trong công việc hỗ trợ và bảo vệ sức khỏe bệnh nhân.

Tóm lại, monitor Contec CMS8000 là giải pháp tối ưu dành cho bạn nếu muốn theo dõi liên tục và chính xác các chỉ số sinh tồn quan trọng của bệnh nhân. Với tính năng đa dạng, độ tin cậy cao và vận hành thuận tiện, bạn sẽ dễ dàng kiểm soát tình trạng sức khỏe bệnh nhân một cách hiệu quả, từ đó nâng cao chất lượng chăm sóc và an toàn trong quá trình điều trị.

 

MÁY KIỂM TRA SỨC KHỎE BỆNH NHÂN (Tên thường gọi: Máy monitor theo dõi bệnh nhân)- Model: CMS8000 là máy theo dõi sinh hiệu đa chức năng, giúp giám sát liên tục các thông số quan trọng như: điện tim (ECG), SpO₂, huyết áp (NIBP), nhịp thở, nhiệt độ và nhịp tim.
  • Thiết bị có màn hình màu 12.1 inch, hiển thị dạng sóng và số rõ ràng, tích hợp báo động âm thanh – hình ảnh, lưu trữ dữ liệu và kết nối được với máy in hoặc trung tâm theo dõi.
  • Phù hợp sử dụng trong các khoa: cấp cứu, hồi sức tích cực (ICU), phòng mổ, hậu phẫu và nội trú.
  • Với những ưu điểm nổi bật:
    • Giao diện trực quan – dễ sử dụng
    • Cảnh báo tự động khi chỉ số bất thường
    • Theo dõi liên tục – chính xác – đa thông số
    • Sử dụng cho người lớn, trẻ em và sơ sinh
Thông số kỹ thuật
  • Màn hình : TFT màu 12.1" , 3 LED, độ phân giải 800*600
  • Kích thước : (L×W×H): 310×140×263 mm

* ECG:

  • Chế độ 5 Kênh (R, L, F, N, C hoặc RA, LA, LL, RL, V)
    • Lựa chọn chuyển đạo I, II, III, avR, avL, avF, V
    • Dạng sóng : 2 CH
  • Chế độ 3 Kênh (R, L, F hoặc RA, LA, LL)
    • Lựa chọn chuyển đạo I, II, III
    • Dạng sóng : 1 CH
  • Độ lợi : ×2.5mm/mV, ×5.0mm/mV, ×10mm/mV, ×20mm/mV
  • HR và báo động :
    • Phạm vi người lớn : 30 ~ 300 bpm
    • Phạm vi trẻ em, sơ sinh : 30 ~ 350 bpm
    • Độ chính xác : ± 1% hoặc  ± 1bpm (theo giá trị cao)
    • Độ phân giải : 1 bpm
    • Độ nhạy : > 200 uV P-P
  • Trở kháng đầu vào : > 5 MΩ
  • CMRR :
    • Monitor ≥ 100dB
    • Hoạt động ≥ 100 dB
    • Chẩn đoán  ≥60dB
  • Điện thế bù điện cực ±300mV
  • Dòng điện rò rỉ < 10 uA
  • Dải tín hiệu ECG ±8 mV (Vp-p)
  • Băng thông :
    • Phẫu thuật : 1 ~ 20 Hz(+0.4dB,-3dB)
    • Monitor : 0.5Hz~40Hz(+0.4dB,-3dB)
    • Chẩn đoán : 0.05Hz~75Hz(+0.4dB,-3dB) ;  76Hz~150Hz (+0.4dB,-4.5dB)
  • Tín hiệu hiệu chuẩn : 1 mV (Vp-p), Độ chính xác ±5%
  • Phạm vi giám sát phân đoạn ST :
    • Đo lường và báo động : -2,0 ~ +2,0 mV
    • Phát hiện ARR
    •  Loại : ASYSTOLE, VFIB/VTAC, COUPLET, BIGEMINY, TRIGEMINY, R ON T, VT>2, PVC, TACHY, BRADY, MISSED BEATS, PNP, PNC
    • Báo động : Có
    • Xem lại : Có
  • Khả năng loại bỏ sóng T : 1,2mV
  • Trung bình nhịp tim: giá trị trung bình của 6 khoảng R-R gần nhất đã bỏ qua mức tối đa và tối thiểu.
  • Cập nhật tốc độ hiển thị : 1s
  • Độ chính xác của máy đo nhịp tim và phản ứng với nhịp tim :
    • Tâm thất lớn: 80bpm
    • Nhịp thay thế tâm thất lớn: 57 bpm hoặc 63 bpm
    • Nhịp tim thay thế tâm thất nhanh: 122 bpm hoặc 123 bpm
    • Tâm thu hai chiều: 95 bpm
  • Thời gian đáp ứng của máy đo nhịp tim khi thay đổi nhịp tim :
    • 80 đến 120 bpm :
      • Trung bình : 3,7 giây
      • Phạm vi : 3,2 ~ 4,1 giây
    • 80 đến 40 bpm :
      • Trung bình : 4,7 giây
      • Phạm vi : 4,3 ~ 5,1 giây

* RES:

  • Phương pháp :Trở kháng giữa RF(RA-LL)
  • Trở kháng đầu vào : >2,5 MΩ
  • Phạm vi trở kháng : 0,3 ~ 5,0Ω
  • Phạm vi trở kháng đường cơ sở: 0,1 KΩ – 2,5 KΩ
  • Băng thông 0,3 ~ 2,5 Hz
  • Tỷ lệ :
    • Phạm vi đo và báo động
      • Người lớn : 0 ~ 120 rpm
      • Trẻ em/sơ sinh : 0 ~ 150 rpm
    • Độ phân giải : 1 rpm
    • Độ chính xác : ±2 rpm

* NIBP :

  • Phương pháp đo : Đo dao động
  • Chế độ đo : Thủ công, tự động, STAT
  • Khoảng thời gian đo ở chế độ tự động: 1, 2, 3, 4, 5, 10, 15, 30, 60, 90,120,180,240,480 phút
  • Thời gian đo ở chế độ STAT: 5 phút
  • Loại cảnh báo : SYS, DIA, MEAN
  • Phạm vi đo và báo động :
    • Người lớn :
      • SYS : 40 ~ 270 mmHg
      • DIA : 10 ~ 215 mmHg
      • MEAN : 20 ~ 235 mmHg
    • Trẻ em :
      • SYS : 40 ~ 200 mmHg
      • DIA : 10 ~ 150 mmHg
      • MEAN : 20 ~ 165 mmHg
    • Sơ sinh :
      • SYS : 40 ~ 135 mmHg
      • DIA : 10 ~ 100 mmHg
        • MEAN : 20 ~ 110 mmHg
  • Độ phân giải : 1mmHg
  • Độ chính xác :
    • Áp lực :
      • Sai số trung bình tối đa : ±5mmHg
      • Độ lệch chuẩn tối đa : ±8mmHg
    • Bảo vệ quá áp :
      • Người lớn : 297±3 mmHg
      • Trẻ em : 240±3 mmHg
      • Sơ sinh : 147±3 mmHg

* SPO2 :

  • Phạm vi đo: 0~100%
  • Phạm vi báo động : 0~100%
  • Độ phân giải: 1%
  • Độ chính xác: trong khoảng 70%~100% : ±2% ;
  • Khoảng 0% ~ 69% không xác định
  • Khoảng thời gian nhận tín hiệu thực : khoảng 1 giây
  • Độ trễ báo động : 10 giây
  • Nhịp tim :
    • Phạm vi đo và báo động : 0~250bpm
    • Độ phân giải : 1bpm
    • Độ chính xác : ±2bpm

* NHIỆT ĐỘ :

  • Số kênh : 2
  • Phạm vi đo nhiệt độ: 0℃~50℃
  • Độ phân giải: 0.1℃
  • Độ chính xác: ±0.2℃
  • Khoảng thời gian nhận tín hiệu thực : khoảng 1 giây
  • Hằng số thời gian trung bình : < 10 giây

*PHÂN LOẠI AN TOÀN :

  • Loại bảo vệ chống sốc điện: Class I
  • Mức độ bảo vệ chống sốc điện: CF
  • Mức độ bảo vệ chống lại chất lỏng : không có khả năng chống chất lỏng
  • Chế độ làm việc: làm việc liên tục
  • Nguồn: 100-240V, 50/60Hz, Pmax=150VA, FUSE T1.6A
  • Pin nguồn : Pin Lithium 3.7 A/Hr, 7.4V

*MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG:

  • Nhiệt độ: 5 ~ 40 (ºC)
  • Độ ẩm: ≤ 80%
  • Áp suất khí quyển: 70  kPa ~ 106  kPa

*MÔI TRƯỜNG VẬN CHUYỂN VÀ LƯU TRỮ :

  • Nhiệt độ: -20 ~60 (ºC)
  • Độ ẩm: ≤95 %(không ngưng tụ)
  • Áp suất khí quyển: 50 kPa ~ 106 kPa
Sản phẩm bao gồm:
  • Máy chính: 01
  • Dây nguồn: 01
  • Cáp điện tim: 01
  • Túi điện cực dán: 01
  • Cảm biến SPO2: 01
  • Bao đo huyết áp kèm dây nối: 01
  • Cáp đo nhiệt độ: 01
  • HDSD: 01
Sản phẩm liên quan
HOTLINE thiết bị y tế vĩnh phúcGọi ngay
Messenger thiết bị y tế vĩnh phúcChat bằng facebook messenger
Zalo thiết bị y tế vĩnh phúcChat với chúng tôi qua zalo
Maps thiết bị y tế vĩnh phúcBản đồ chỉ đường